1. Sao Thái Bạch a. Sao chủ hao tán tiền của, kiện cáo, bệnh tật, tiểu nhân hãm hại. Sao này tác hại nhất vào tháng 5. b. Phép lễ giải: - Mỗi tháng cúng ngày rằm (15), từ 19 giờ đến 21 giờ (giờ Tuất). Quay mặt về hướng Tây làm lễ. - Lễ: Vàng hương,

Tử Vi, Tứ Trụ, Xem Tướng, Gieo quẻ, Xem bói

Giai-han

1. Sao Thái Bạch

a. Sao chủ hao tán tiền của, kiện cáo, bệnh tật, tiểu nhân hãm hại. Sao này tác hại nhất vào tháng 5.

b. Phép lễ giải:
– Mỗi tháng cúng ngày rằm (15), từ 19 giờ đến 21 giờ (giờ Tuất). Quay mặt về hướng Tây làm lễ.
– Lễ: Vàng hương, hoa quả, nước rượu, thắp 8 ngọn nến (đèn), sớ.
– Bài vị viết vào giấy trắng: Tây phương Kim Đức Thái Bạch Tinh Quân.
– Khấn: Xưng ngày, tháng, tên chủ nhân, địa chỉ… Cung thỉnh Thiên đình Hạc Linh Cung Đại Thánh Kim Đức Thái Bạch Tinh Quân Vị Tiến.

2. Sao La Hầu

a. Sao chủ việc chính quyền, điều tiếng, sản nạn, tai nạn máu, tai, mắt, lo buồn, xấu nhất vào tháng Giêng và tháng 7.

b. Phép lễ giải:
– Mỗi tháng làm lễ cúng vào ngày 18, từ 21 giờ đến 23 giờ (giờ Hợi). Quay mặt về hướng Bắc làm lễ.
– Lễ cúng: vàng hương, hoa, quả, rượu, nước, thắp 9 ngọn nếu (đèn), sớ.
– Bài vị viết vào giấy vàng: Thiên cung Thần thư La Hầu, Thần thủ tinh quân.
– Khấn: Xưng ngày tháng, tên chủ nhân, địa chỉ… Cung thỉnh Thiên cung Thần thư La Hầu thần thủ tinh quân vị tiến.

3. Sao Kế Đô

a. Sao chủ hung dữ, ám muội, gặp điều thị phi đơm đặt, buồn rầu. Sao tác hại nhất vào tháng 3 và tháng 9.

b. Phép lễ giải:
– Mỗi tháng làm lễ cúng vào ngày 18, từ 21 giờ đến 23 giờ (giờ Hợi). Quay mặt về hướng Tây làm lễ.
– Lễ cúng: Hoa quả, vàng hương, rượu, nước, thắp 21 ngọn nến (đèn), sớ.
– Bài vị viết vào giấy vàng: Thiên cung Phân vĩ Kế Đô tinh quân.
– Khấn: Xưng ngày tháng, tên chủ nhân, địa chỉ… Cung thỉnh Thiên đình bảo vệ, cung Đại Thánh vị Kế Đô quân vị tiến.

4. Sao Vân Hán

a. Sao chủ ốm đau, thương tật, sản nạn, kiện tụng, tai tiếng, xấu nhất vào tháng 2 và tháng 8.

b. Phép lễ giải:
– Mỗi tháng làm lễ vào ngày 29, từ 21 giờ đến 23 giờ (giờ Hợi). Quay mặt về hướng Nam làm lễ.
– Lễ cúng: hoa quả, vàng hương, rượu, nước; thắp 15 ngọn nến (đèn), sớ.
– Bài vị viết vào giấy hồng: Nam phương Ly cung Đại Thánh Hóa Đức Vân Hán.
– Khấn: Xưng ngày tháng, tên chủ nhân, địa chỉ… Cung thỉnh Thiên đình minh ly cung Đại Thánh Hỏa Đức Vân Hán Tinh vi tiến.

5. Sao Thổ Tú

a. Sao chủ chăn nuôi thua lỗ, đi xa bất lợi, gia đình lục đục, tiểu nhân xúc xiểm làm hại. Xấu nhất vào tháng 4 và tháng 8.

b. Phép lễ giải:
– Mỗi tháng cúng vào ngày 19, từ 21 giờ đến 23 giờ (giờ Hợi). Quay mặt về hướng Tây làm lễ.
– Bài vị viết vào giấy vàng: Trung ương Thổ Đức Tinh Quân Thổ Tú.
– Lễ cúng: hoa quả, vàng hương, rượu, nước, thắp 5 ngọn nến (đèn), sớ.
– Khấn: Xưng ngày tháng, tên chủ nhân, địa chỉ… Cung thỉnh Thiên Đình Hoàng Trung Đại Thánh Thổ Địa, Địa La Thổ Tú Tinh Quân vị tiến.

Lưu ý: Trong mọi lễ cúng, áo quần phải sạch sẽ chỉnh tề, thái độ thành kính cầu khẩn. Khấn 3 lần. Hết hai tuần nhang thì hóa vàng, sớ, bài vị.

Tuổi gặp sao xấu nào thì cúng giải sao đó.


Nguồn: ST & Tổng hợp từ Internet:

Về Menu

Tử Vi Xem Ngày Giờ cách giải hạn sao xấu cách giải sao xấu cách hóa giải các sao xấu cách hóa giải sao xấu


Bố nhâm dần phật con nước Thìn bói bàn chân song sao bệnh Mùi Sao Rung tộc người tiên tri biển NGÀY SINH tẠ trán tật ngọc bội hạn kim lâu ngày chọn vị trí làm nhà trên mảnh đất triet tuân giờ đẹp chọn một người vợ tốt song tử hợp với cung nào bố trí ánh sáng văn phòng đất hình tam giác việt Phương người tuổi thìn Ý nghĩa sao thiên tài VỢ CHỒNG Cung MĂŁo sao đà la hãm địa mu bàn tay Số đào hoa của người tuổi Tuất phủ trong chọn ngày tướng mũi giàu sang Hội Làng Thắng cơ thể con người xem hướng nhà tốt xấu cho phụ nữ nốt ruồi ảnh hưởng tài vận ngày tốt về nhà mới năm 2012 cung Sư Tử Trạng thái kỳ Canh Ngọ cha鎈 phù