• Can Ngày/ Giờ Giáp và Kỷ Ất và Canh Bính và Tân Đinh và Nhâm Mậu và Quý Tý (23-1) Giáp Tý Bính Tý Mậu Tý Canh Tý Nhâm Tý Sửu (1-3) Ất Sửu Đinh Sửu Kỷ Sửu Tân Sửu Quý Sửu Dần (3-5) Bính Dần Mậu Dần Canh Dần Nhâm Dần Giáp Dần Mão (5-7) Đinh Mão Kỷ Mão
  • Giờ Can Chi Giờ dương lịch Giờ Can Chi Giờ dương lịch Tý Từ 23 giờ đến 1 giờ sáng Ngọ Từ 11 giờ đến 13 giờ Sửu Từ 1 giờ đến 3 giờ Mùi Từ 13 giờ đến 15 giờ Dần Từ 3 giờ đến 5 giờ Thân Từ 15 giờ đến 17 giờ Mão Từ 5 giò' đến 7 giờ Dậu Từ 17 giờ đến 19

Bình sinh ngày Đinh Mùi xem tướng đàn ông miệng nhỏ gia cát lượng ngày lễ vu lan Ngưu Thần Tài Ý nghĩa sao Tướng Quân công mệnh tốt Đà sao thiÊn cơ bảo taylor swift hoà tÃy ngũ quan tiền phá người sinh ngày Ất Tỵ nhãƒæ nho những điều tâm thuật bất chính quà đau sơn căn trên mũi mẹo năng 全自动数控打孔机低价直线导轨钻孔机 Ý nghĩa sao Phục Binh băng cã³ tu vi Nhận diện người đàn ông tốt qua tam linh huyen bi xem tướng bàn tay phụ nữ とらばーゆ 女性の求人8 Sao truc phu âm sát trong phòng vệ sinh văn khấn giải hạn sao thái âm mùng Sao Phong Cáo ho canh tuất 1970 đăt tên cho con bao Lục Sát Tinh Mà thẠSao Thiên thọ cách tính can chi của giờ